(1) 商賈
thương cổ: nhà buôn bán.
(2) 藩司
(2) 藩司
phiên ti: ti bố chánh. Thời nhà Thanh, bố chánh là trưởng quan phụ trách về dân chánh kiêm tài chánh các tỉnh.
(3) 彩樓
(3) 彩樓
thái lâu: nhà lầu trang hoàng rực rỡ. Bản tiếng Pháp của André Lévy (tome 1, trang 65, Editions Philippe Picquier, 2005) dịch là "chars décorés" (xe có trang hoàng).
(4) 如堵
(4) 如堵
như đổ: đổ là bức tường; như đổ nghĩa là rất đông người (đông nghẹt người xem như một bức tường).
(5) 嚌嘈
(5) 嚌嘈
nam diện: ngày xưa thiên tử ngồi quay mặt về hướng nam; chỉ ở địa vị tôn quý. Ở đây chỉ ông quan lớn trên đài.
(11) 不了了
(11) 不了了